Khuyến mãi

Tìm thấy chúng tôi trên facebook

Video Clip

Thống kê truy cập

  • Đang online:48

  • Hôm nay:3972

  • Tuần này:20933

  • Tháng này:13779

  • Tổng truy cập:674048

Donview interactive white board Man hinh cam ung 70 inches Màn hinh cảm ứng đa điểm 70 inches màn hình cảm ứng  65 inches Thiết bị trình chiếu Wifi ( Wireless) Bang  tuong tac Einstruction board smartboard 6065 Smarboard 5065 Labdisc globisens

Chi tiết sản phẩm

Hệ thống phòng học ngoại Ngữ SHL5LAB
  • Hệ thống phòng học ngoại Ngữ SHL5LAB

  • Mã sản phẩm: SHL5LAB

  • Giá: Liên Hệ

  • Xuất xứ:

  • Mua hàng

Hệ thống phòng lab kỹ thuật số

 

  1. Hệ thống sử dụng cho giáo viên

 

01

Bộ điều khiển giáo viên
SHARPEYES DIGITAL Language Lab

Model: SHL5AB

Tính năng kỹ thuật của bộ chuyển đổi dữ liệu của giáo viên tới học viên:
MTBF: Crash and failure dropped <1
• Điều kiện sử dụng: -10-45 ℃
• Độ ẩm tương đối: 20% -80%
• Áp suất khí quyển 86-106Kpa
• Hệ thống cung cấp điện 220V ± 22V điện áp AC
• Tần suất nguồn: 50 ± 2.5Hz.
• Trong số 128 truyền dữ liệu 44.1Khz / 16bit, độ trễ tiếng nói <1ms;

• Truy cập vào nguồn điện: tiêu chuẩn 220V ± 22V cung cấp điện, điện áp đầu ra: 9V, thiết bị chuyển mạch thông minh, tất cả các sinh viên đến thiết bị đầu cuối trao đổi bằng máy chủ âm thanh thống nhất.
• SNR> 80dB, biến dạng <1%

• Cổng kết nối: Cổng  RJ45 ( net)*2, Recore RJ11*1, USB*1, Headset*1( RJ11), Mic & Ear *1, Audio in  và Audio out *1

D-Sub 15pin *10, Cổng Rack DVD*1, Mbook*1 EZ-cam*1, DC 12V Out
• Cổng mạng (bao gồm cung cấp điện, điều khiển truyền thông, trao đổi dữ liệu, tín hiệu VGA độ nét cao).

Tai nghe sử dụng cho giáo viên:
a) Đáp ứng tần số: 125Hz ~ 8000 Hz, ± 17 dB (0dB = 20uPa The) (công suất đầu vào = 1mW);
b) Trở kháng điện: 32º ± 20%;
c) Các đặc tính của mức áp suất âm thanh (độ nhạy): ≥ 100dB / 1mW (0dB = 20uPa).
• Microphone:
a) Đáp ứng tần số: 40-20000HZ
b) Kiểu: electrets micro;
c) Nhận đáp ứng điện áp: -47 ± 2 dB (0 dB = 1V / Pa);
d) Loại hướng: hai chiều.
• Kèm theo phần mềm quản lý lớp học.
Phần mềm điều khiển (Tặng)
Chức năng phần mềm:
1) Gửi âm thanh xuống học viên/ Audio Broadcasting:
Giáo viên có thể phát giọng nói của mình hoặc  nguồn phát âm thanh tới 1 học sinh hay tất cả các học sinh/Teacher can broadcast his voice or other audio material to a single or all students
 Gửi hình ảnh xuống học viện/Video Broadcasting ( khi hệ thống có trang bị thêm màn hình monitor cho học viên):
2) Giáo viên có thể phát đoạn video tới tất cả học sinh trong lớp/Teacher can broadcast his video material to all students
Gửi hình ảnh màn hình  giáo viên xuống học viên/Screen Broadcasting ( khi  bộ nhận tín hiệu của học viên được kết nối với  và sử dụng màn hình monitor):
3) Giáo viên có thể chọn phát màn hình của giáo viên xuống học viên/Teacher can broadcast his screen to the student
Kiểm soát màn hình học viên/Screen Monitor ( khi học viên sử dụng với màn hình monitor của học viên):
4) Giáo viên có thể kiểm soát màn hình của học viên hoặc  kiểm soát màn hình làm việc của học viên( khi học viên sử dụng với màn hình monitor của học viên)/:Teacher can monitor or
observe selected student’s work or view their

screen
5) Chức năng hội thoại với học viên/ Dialogue /Voice Intercom:
6) Giáo viên có thể hội thoại với 1 học  viên hoặc chọn họi thoại với tất cả học sinh trong lớp/Teacher can dialogue to single, selected or all students
Thảo luận nhóm/Group Discussion:
7) Giáo viên có thể chia nhóm cho học viên thảo luận/Teacher can divide the students to any group for discussion randomly
8) Trình bài tập lên giao viên/Job Submission :
Học sinh có thể chuyển bài tập của mình tới máy của giáo viên/Student can transfer his homework to the teacher’s computer
9) Ghi âm giọng nói của học viên hoặc giao viên khi cần thiết/Digital Courseware:
Giáo viên có thể ghi  lại giọng nói của mình hoặc học sinh vào ổ cứng và phát lại khi cần thiết, giáo viên có thể xuất thành file để so sánh/Record the teacher’s speech or student’s practice to teacher’s Hard Disk. When necessary, teacher can export the file for comparison
Chức năng lưu và phát lại/Record and Repeat:
Giáo viên hoặc học viên có thể lưu giọng nói của mình để nghe và  phát lại/Teacher or student can record their voice then listen to or repeat their voices for better pronunciation and intonation.

10) Gửi video xuông màn hình học viên ( khi nào có monitor của học viên)/Online Cinema:
Giáo viên có thể gửi  phát giữ liệu từ VCD/DVD từ máy tính giáo viên tới màn hình học viên/Teacher can broadcast VCD/DVD in his computer and transfer to the student’s screen
11) Chức năng  bảng trắng/Whiteboard:
Giáo viên có thể thêm từ hoặc câu hỏi trên chức năng bảng trắng trong khi dạy/Teacher can edit words or questions on the whiteboard during teacher
Chức năng gọi nhanh /E-responder/ Call:
Giáo viên có thể sắp xếp theo thứ tự học viên nào  trả lời câu hỏi  trước/Teacher can arrange
the students to race to be the first one to answer the question
12) Chức năng tự học/SELF STUDY FUNCTION (sử dụng trên máy tính giáo viên)
Học sinh có thể chọn tự phát  tài liệu nghe học /

Student can select audio learning resource and broadcast in his own
Chức năng chọn nghe audio/Audio-on-demand:
Cổng kết nối/terminal. Công kết nối hỗ trợ/ The terminal support WAV, MP3,

WMA, RA, OGG, AC3, APE, AIF and also on demand AVI, WMV, RM, RMVB, MPEG, ASF, MOV (audio part).
Chức năng  chọn viết text/Text-on-demand
Học sinh có thể tự chọn phát bài học dưới dạng text /Student can select text learning resource and broadcast in his own

Bộ

02

Thiết bị điều khiển trình chiếu viết hoặc vẽ từ xa sử dụng cho giáo viên hoặc học sinh:

Thiết bị sử dùng cho giáo viên hoặc học sinh để điều khiển bài giảng, viết, vẽ từ xa

-          Thiết bị tương tác cầm tay Mobiview

-          Kich thước: 11in x 10.4 in

-          Kich thước hoạt động: 8in x 5in

-          Trọng lượng: 1.9lbs

-          Độ phân giải: 1,000 points (lines) per inch

-          LCD 4.3 in  màu TFT tích hợp công nghệ cảm ứng resistive touch screen (viết bằng bút hoặc bằng tay)

-          Phần mềm workspace

-          Chưng nhận: CE, FCC

-          Bảo hành: 12 tháng

Bộ

  1. B.     Hệ thống sử dụng cho học viên

 

1

Bộ nhận tín hiệu của học viên SHARPEYES Model: SHL5AB
Truyền liên tục với cùng một giai điệu: 50% - + 200%;
• SNR> 80dB;
• Đáp ứng tần số: 125Hz-10.0kHz (± 2dB), lấy mẫu tuyến tính nhiều hơn 16 bit;
• Thời gian ghi âm: ≥ 600 phút
• Màn hình hiển thị LCD 5 inches
• 1 cổng Audio Headset RJ11 với chức năng từ chối 
• 2 cổng PS / 2 cho chuột và bàn phím (chọn thêm)
• * 1 cổng trao đổi dữ liệu A-B ( RJ45)
• Cổng mạng bốn trong một (bao gồm cung cấp điện, điều khiển truyền thông, trao đổi dữ liệu, tín hiệu VGA độ nét cao).

Cái

2

Tai nghe sử dụng cho học viên SHL5AB
a) Đáp ứng tần số: 125Hz ~ 8000 Hz, ± 17 dB (0dB = 20uPa The) (công suất đầu vào = 1mW);
b) Trở kháng điện: 32º ± 20%;
c) Các đặc tính của mức áp suất âm thanh (độ nhạy): ≥ 100dB / 1mW (0dB = 20uPa).
• Microphone:
a) Đáp ứng tần số: 40-20000HZ
b) Kiểu: electrets micro;
c) Nhận đáp ứng điện áp: -47 ± 2 dB (0 dB = 1V / Pa);
d) Loại hướng: hai chiều.

Cái

Hệ thống phòng lab kỹ thuật số

 

  1. Hệ thống sử dụng cho giáo viên

 

01

Bộ điều khiển giáo viên
SHARPEYES DIGITAL Language Lab

Model: SHL5AB

Tính năng kỹ thuật của bộ chuyển đổi dữ liệu của giáo viên tới học viên:
MTBF: Crash and failure dropped <1
• Điều kiện sử dụng: -10-45 ℃
• Độ ẩm tương đối: 20% -80%
• Áp suất khí quyển 86-106Kpa
• Hệ thống cung cấp điện 220V ± 22V điện áp AC
• Tần suất nguồn: 50 ± 2.5Hz.
• Trong số 128 truyền dữ liệu 44.1Khz / 16bit, độ trễ tiếng nói <1ms;

• Truy cập vào nguồn điện: tiêu chuẩn 220V ± 22V cung cấp điện, điện áp đầu ra: 9V, thiết bị chuyển mạch thông minh, tất cả các sinh viên đến thiết bị đầu cuối trao đổi bằng máy chủ âm thanh thống nhất.
• SNR> 80dB, biến dạng <1%

• Cổng kết nối: Cổng  RJ45 ( net)*2, Recore RJ11*1, USB*1, Headset*1( RJ11), Mic & Ear *1, Audio in  và Audio out *1

D-Sub 15pin *10, Cổng Rack DVD*1, Mbook*1 EZ-cam*1, DC 12V Out
• Cổng mạng (bao gồm cung cấp điện, điều khiển truyền thông, trao đổi dữ liệu, tín hiệu VGA độ nét cao).

Tai nghe sử dụng cho giáo viên:
a) Đáp ứng tần số: 125Hz ~ 8000 Hz, ± 17 dB (0dB = 20uPa The) (công suất đầu vào = 1mW);
b) Trở kháng điện: 32º ± 20%;
c) Các đặc tính của mức áp suất âm thanh (độ nhạy): ≥ 100dB / 1mW (0dB = 20uPa).
• Microphone:
a) Đáp ứng tần số: 40-20000HZ
b) Kiểu: electrets micro;
c) Nhận đáp ứng điện áp: -47 ± 2 dB (0 dB = 1V / Pa);
d) Loại hướng: hai chiều.
• Kèm theo phần mềm quản lý lớp học.
Phần mềm điều khiển (Tặng)
Chức năng phần mềm:
1) Gửi âm thanh xuống học viên/ Audio Broadcasting:
Giáo viên có thể phát giọng nói của mình hoặc  nguồn phát âm thanh tới 1 học sinh hay tất cả các học sinh/Teacher can broadcast his voice or other audio material to a single or all students
 Gửi hình ảnh xuống học viện/Video Broadcasting ( khi hệ thống có trang bị thêm màn hình monitor cho học viên):
2) Giáo viên có thể phát đoạn video tới tất cả học sinh trong lớp/Teacher can broadcast his video material to all students
Gửi hình ảnh màn hình  giáo viên xuống học viên/Screen Broadcasting ( khi  bộ nhận tín hiệu của học viên được kết nối với  và sử dụng màn hình monitor):
3) Giáo viên có thể chọn phát màn hình của giáo viên xuống học viên/Teacher can broadcast his screen to the student
Kiểm soát màn hình học viên/Screen Monitor ( khi học viên sử dụng với màn hình monitor của học viên):
4) Giáo viên có thể kiểm soát màn hình của học viên hoặc  kiểm soát màn hình làm việc của học viên( khi học viên sử dụng với màn hình monitor của học viên)/:Teacher can monitor or
observe selected student’s work or view their

screen
5) Chức năng hội thoại với học viên/ Dialogue /Voice Intercom:
6) Giáo viên có thể hội thoại với 1 học  viên hoặc chọn họi thoại với tất cả học sinh trong lớp/Teacher can dialogue to single, selected or all students
Thảo luận nhóm/Group Discussion:
7) Giáo viên có thể chia nhóm cho học viên thảo luận/Teacher can divide the students to any group for discussion randomly
8) Trình bài tập lên giao viên/Job Submission :
Học sinh có thể chuyển bài tập của mình tới máy của giáo viên/Student can transfer his homework to the teacher’s computer
9) Ghi âm giọng nói của học viên hoặc giao viên khi cần thiết/Digital Courseware:
Giáo viên có thể ghi  lại giọng nói của mình hoặc học sinh vào ổ cứng và phát lại khi cần thiết, giáo viên có thể xuất thành file để so sánh/Record the teacher’s speech or student’s practice to teacher’s Hard Disk. When necessary, teacher can export the file for comparison
Chức năng lưu và phát lại/Record and Repeat:
Giáo viên hoặc học viên có thể lưu giọng nói của mình để nghe và  phát lại/Teacher or student can record their voice then listen to or repeat their voices for better pronunciation and intonation.

10) Gửi video xuông màn hình học viên ( khi nào có monitor của học viên)/Online Cinema:
Giáo viên có thể gửi  phát giữ liệu từ VCD/DVD từ máy tính giáo viên tới màn hình học viên/Teacher can broadcast VCD/DVD in his computer and transfer to the student’s screen
11) Chức năng  bảng trắng/Whiteboard:
Giáo viên có thể thêm từ hoặc câu hỏi trên chức năng bảng trắng trong khi dạy/Teacher can edit words or questions on the whiteboard during teacher
Chức năng gọi nhanh /E-responder/ Call:
Giáo viên có thể sắp xếp theo thứ tự học viên nào  trả lời câu hỏi  trước/Teacher can arrange
the students to race to be the first one to answer the question
12) Chức năng tự học/SELF STUDY FUNCTION (sử dụng trên máy tính giáo viên)
Học sinh có thể chọn tự phát  tài liệu nghe học /

Student can select audio learning resource and broadcast in his own
Chức năng chọn nghe audio/Audio-on-demand:
Cổng kết nối/terminal. Công kết nối hỗ trợ/ The terminal support WAV, MP3,

WMA, RA, OGG, AC3, APE, AIF and also on demand AVI, WMV, RM, RMVB, MPEG, ASF, MOV (audio part).
Chức năng  chọn viết text/Text-on-demand
Học sinh có thể tự chọn phát bài học dưới dạng text /Student can select text learning resource and broadcast in his own

Bộ

02

Thiết bị điều khiển trình chiếu viết hoặc vẽ từ xa sử dụng cho giáo viên hoặc học sinh:

Thiết bị sử dùng cho giáo viên hoặc học sinh để điều khiển bài giảng, viết, vẽ từ xa

-          Thiết bị tương tác cầm tay Mobiview

-          Kich thước: 11in x 10.4 in

-          Kich thước hoạt động: 8in x 5in

-          Trọng lượng: 1.9lbs

-          Độ phân giải: 1,000 points (lines) per inch

-          LCD 4.3 in  màu TFT tích hợp công nghệ cảm ứng resistive touch screen (viết bằng bút hoặc bằng tay)

-          Phần mềm workspace

-          Chưng nhận: CE, FCC

-          Bảo hành: 12 tháng

Bộ

  1. B.     Hệ thống sử dụng cho học viên

 

1

Bộ nhận tín hiệu của học viên SHARPEYES Model: SHL5AB
Truyền liên tục với cùng một giai điệu: 50% - + 200%;
• SNR> 80dB;
• Đáp ứng tần số: 125Hz-10.0kHz (± 2dB), lấy mẫu tuyến tính nhiều hơn 16 bit;
• Thời gian ghi âm: ≥ 600 phút
• Màn hình hiển thị LCD 5 inches
• 1 cổng Audio Headset RJ11 với chức năng từ chối 
• 2 cổng PS / 2 cho chuột và bàn phím (chọn thêm)
• * 1 cổng trao đổi dữ liệu A-B ( RJ45)
• Cổng mạng bốn trong một (bao gồm cung cấp điện, điều khiển truyền thông, trao đổi dữ liệu, tín hiệu VGA độ nét cao).

Cái

2

Tai nghe sử dụng cho học viên SHL5AB
a) Đáp ứng tần số: 125Hz ~ 8000 Hz, ± 17 dB (0dB = 20uPa The) (công suất đầu vào = 1mW);
b) Trở kháng điện: 32º ± 20%;
c) Các đặc tính của mức áp suất âm thanh (độ nhạy): ≥ 100dB / 1mW (0dB = 20uPa).
• Microphone:
a) Đáp ứng tần số: 40-20000HZ
b) Kiểu: electrets micro;
c) Nhận đáp ứng điện áp: -47 ± 2 dB (0 dB = 1V / Pa);
d) Loại hướng: hai chiều.

Cái

Logo đối tác